Thực đơn
UEFA Women's Champions League Thống kêQuốc gia | Vô địch | Hạng nhì | Vào bán kết | Vô địch | Hạng nhì | Vào bán kết |
---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 9 | 7 | 9 |
|
|
|
Pháp | 8 | 4 | 8 |
|
|
|
Thụy Điển | 2 | 5 | 4 |
|
|
|
Tây Ban Nha | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
Anh | 1 | 1 | 10 |
|
|
|
Đan Mạch | 0 | 1 | 3 |
|
| |
Nga | 0 | 1 | 0 |
| ||
Na Uy | 0 | 0 | 2 |
| ||
Phần Lan | 0 | 0 | 1 |
| ||
Ý | 0 | 0 | 1 |
|
Kể từ khi thay đổi thể thức vào năm 2009, không có đội nào từ quốc gia ngoài hai đội hàng đầu giành được danh hiệu, ngoại trừ Barcelona vào năm 2021. Các đội duy nhất từ các quốc gia ngoài hai đội hàng đầu giành được vị trí á quân trong thời gian đó là Tyresö vào năm 2014, Barcelona vào năm 2019 và Chelsea vào năm 2021.
Ngoài ra, không có đội nào từ một quốc gia nằm ngoài top bốn lọt vào bán kết cho đến khi Brøndby vào năm 2015. Kể từ đó, Barcelona đã lọt vào bán kết vào các năm 2017, 2019, 2020 và 2021 (và họ tiếp tục giành danh hiệu vào năm 2021).
Câu lạc bộ | Vô địch | Hạng nhì | Năm Vô địch | Năm hạng Nhì |
---|---|---|---|---|
Lyon | 8 | 2 | 2011, 2012, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2022 | 2010, 2013 |
Frankfurt | 4 | 2 | 2002, 2006, 2008, 2015 | 2004, 2012 |
Umeå | 2 | 3 | 2003, 2004 | 2002, 2007, 2008 |
VfL Wolfsburg | 2 | 3 | 2013, 2014 | 2016, 2018, 2020 |
Turbine Potsdam | 2 | 2 | 2005, 2010 | 2006, 2011 |
Barcelona | 2 | 2 | 2021 | 2019, 2022 |
Arsenal | 1 | 0 | 2007 | |
Duisburg | 1 | 0 | 2009 | |
Paris Saint-Germain | 0 | 2 | 2015, 2017 | |
Fortuna Hjørring | 0 | 1 | 2003 | |
Djurgården/Älvsjö | 0 | 1 | 2005 | |
Zvezda Perm | 0 | 1 | 2009 | |
Tyresö | 0 | 1 | 2014 | |
Chelsea | 0 | 1 | 2021 |
Giải vua phá lưới được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong toàn bộ giải đấu, do đó nó bao gồm cả các vòng loại. Margrét Lára Vidarsdóttir của Iceland đã 3 lần đoạt giải. Ada Hegerberg giữ kỷ lục ghi nhiều bàn thắng nhất trong một mùa giải.
Mùa | Tên cầu thủ (Câu lạc bộ) | Số bàn |
---|---|---|
2001-02 | Gabriela Enache (FC Codru Anenii Noi) | 12 |
2002-03 | Hanna Ljungberg (Umeå IK) | 10 |
2003-04 | Maria Gstöttner (SV Neulengbach) | 11 |
2004-05 | Conny Pohlers (1. FFC Turbine Potsdam) | 14 |
2005-06 | Margrét Lára Viðarsdóttir (Valur Reykjavík) | 11 |
2006-07 | Julie Fleeting (Arsenal LFC) | 9 |
2007-08 | Vira Dyatel (Zhilstroy-1 Karkhiv) Patrizia Panico (ASD CF Bardolino Verona) Margrét Lára Viðarsdóttir (Valur Reykjavík) | 9 |
2008-09 | Margrét Lára Viðarsdóttir (Valur Reykjavík) | 14 |
2009-10 | Vanessa Bürki (FC Bayern München) | 11 |
2010-11 | Inka Grings (FCR 2001 Duisburg) | 13 |
2011-12 | Camille Abily (Olympique Lyonnais) Eugénie Le Sommer (Olympique Lyonnais) | 9 |
2012-13 | Laura Rus (Apollon Limassol) | 11 |
2013-14 | Milena Nikolić (ŽFK Spartak) | 11 |
2014-15 | Célia Šašić (Frankfurt) | 14 |
2015-16 | Ada Hegerberg (Olympique Lyonnais) | 13 |
2016-17 | Zsanett Jakabfi (Wolfsburg) Vivianne Miedema (FC Bayern München) | 8 |
2017-18 | Ada Hegerberg (Olympique Lyonnais) | 15 |
2018-19 | Pernille Harder (Wolfsburg) | 8 |
2019-20 | Vivianne Miedema (Arsenal) Emueje Ogbiagbevha (FC Minsk) Berglind Björg Þorvaldsdóttir (Breiðablik) | 10 |
2020-21 | Jennifer Hermoso (FC Barcelona ) Fran Kirby (Chelsea) | 6 |
2021-22 | Alexia Putellas (FC Barcelona ) | 11 |
Thực đơn
UEFA Women's Champions League Thống kêLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: UEFA Women's Champions League http://www.uefa.com/competitions/womencup/finals/n... http://www.uefa.com/womenschampionsleague/ http://www.womenssoccerunited.com/group/womenscham... http://www.uefa.com/womenschampionsleague/news/new... http://www.uefa.com/multimediafiles/download/compe... http://www.uefa.com/MultimediaFiles/Download/EuroE... http://www.telegraph.co.uk/sport/football/10359393... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:UEFA_W... https://web.archive.org/web/20121204022429/http://... http://www.uefa.com/womenschampionsleague/news/new...